Stock status
Hiển thị 1–12 của 91 kết quả
110mg Boehringer phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu do bất động (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Pradaxa 110 mg sản xuất bởi Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đức), được chỉ định trong phòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch, phòng ngừa đột quỵ, điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp và/hoặc thuyên tắc phổi, giảm nguy cơ tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi.
Đối tượng sử dụng
Lưu ý
Amlor 5mg Pfizer trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Amlor 5 Pfizer của công ty Pfizer Australia Pty., Ltd., thành phần chính chứa amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat), là thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp.
Lưu ý
Aspirin 100mg Traphaco phòng ngừa nhồi máu cơ tim, đột quỵ (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Thuốc Aspirin 100 là sản phẩm của Traphaco Hưng Yên, có thành phần chính là Acid Acetylsalicylic. Thuốc Aspirin – 100 được chỉ định trong trường hợp điều trị dự phòng nhồi máu cơ tim thứ phát và đột quỵ.
Aspirin 100 được bào chế dưới dạng viên bao tan trong ruột; hộp 3 vỉ x 10 viên.
Lưu ý
Betaloc Zok 50mg AstraZeneca điều trị tăng huyết áp (2 vỉ x 14 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Betaloc Zok 50mg là sản phẩm của Công ty AstraZeneca (Thuỵ Điển), thành phần chính là Metoprolol Succinate. Thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp, suy tim mạn tính ổn định, một số rối loạn nhịp tim nhanh, cơn đau thắt ngực. Ngoài ra, Betaloc Zok 50mg còn được sử dụng trong dự phòng sau nhồi máu cơ tim.
Đối tượng sử dụng
Lưu ý
Bisoloc 5mg trị tăng huyết áp, suy tim (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Bisoloc 2,5 mg của nhà sản xuất United (Việt Nam), thành phần chính Bisoprolol fumarate, là thuốc dùng để điều trị điều trị tăng huyết áp và bệnh mạch vành (cơn đau thắt ngực), suy tim mạn ổn định vừa – nặng ở bệnh nhân giảm chức năng tâm thu thất (phân suất tống máu ≤ 35%, dựa trên siêu âm tim) kết hợp ACEI và lợi tiểu, và Glycoside trợ tim nếu cần.
Lưu ý
Bisoplus Stada 5mg/12.5mg trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Thuốc Bisoplus HCT 5 mg/12,5 mg là sản phẩm của Stella, thành phần chính là Bisoprololfumarat; Hydroclorothiazid, được dùng để điều trị tăng huyết áp khi sử dụng riêng lẻ Bisoprolol Fumarat và Hydroclorothiazid không kiểm soát được tốt.
Lưu ý
BISOPROLOL 2.5MG STELLA – Điều Trị Tăng Huyết Áp, Đau Thắt Ngực Mạn Tính, Suy Tim Mạn (3 Vỉ X 10 Viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Thuốc Bisoprolol 2,5mg là sản phẩm của Stellapharm, chứa hoạt chất chính là Bisoprolol Fumarate. Bisoprolol 2,5 mg dùng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực mạn tính ổn định. Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định điều trị suy tim mạn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái.
Bisoprolol 2,5 mg Tablets được bào chế dạng viên nén tròn, màu trắng đến trắng ngà, hai mặt khum, một mặt khắc vạch, một mặt trơn. Viên có thể bẻ đôi. Thuốc được đóng gói theo quy cách: hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
Lưu ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Carsantin 6.25mg điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, hỗ trợ suy tim (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Thuốc Carsantin 6.25mg Hasan là viên nén chứa hoạt chất Carvedilol dùng điều trị tăng huyết áp vô căn, đau thắt ngực ổn định mạn tính, điều trị hỗ trợ suy tim mạn tính ổn định mức độ trung bình – nặng.
Lưu ý
Codiovan 80mg/12.5mg Novartis điều trị tăng huyết áp (2 vỉ x 14 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Thuốc “Co-Diovan 80/12,5 mg” của công ty Novartis Farma S.p.A là thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II (valsartan) kết hợp với thuốc lợi tiểu (hydrochlorothiazide).
Đối tượng sử dụng
Lưu ý
Coveram 10mg/5mg Servier điều trị tăng huyết áp (30 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Coveram 10 mg/5 mg là sản phẩm của Công ty Servier (Ireland) Industries Ltd, thành phần chính là perindopril và amlodipin. Thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp và/hoặc bệnh động mạch vành ổn định.
Viên nén Coveram 10 mg/5 mg màu trắng, hình tam giác, khắc 10/5 ở một mặt và dấu hiệu ở mặt kia. Thuốc được đóng gói theo quy cách hộp 1 lọ x 30 viên nén.
Lưu ý
Digoxine Qualy Dược 3-2 điều trị suy tim sung huyết, rung nhĩ (1 vỉ x 30 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Digoxine Qualy của công ty cổ phần dược phẩm 3/2, thành phần chính là digoxin. Thuốc có tác dụng điều trị suy tim sung huyết, một số trường hợp rối loạn nhịp trên thất nhất định, đặc biệt là rung nhĩ.
Digoxine Qualy được bào chế dạng viên nén tròn màu trắng, một mặt có vạch ngang, một mặt trơn; đóng gói theo quy cách hộp 1 vỉ x 30 viên nén.
Lưu ý
Diovan 160 trị tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim (2 vỉ x 14 viên)
Liên hệviênQuy cách
Thành phần
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
Xuất xứ thương hiệu
Số đăng ký
Thuốc cần kê toa
Mô tả ngắn
Thuốc Diovan 160mg của Công ty Novartis Pharma AG – Thụy Sỹ, thành phần chính Valsartan là một loại thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp, suy tim (độ II-IV theo phân loại NYHA), sau nhồi máu cơ tim.
Lưu ý